Thực đơn
Glycopyrronium_bromide Dược lýGlycopyrronium chặn các thụ thể muscarinic,[11] do đó ức chế truyền cholinergic.
Glycopyrronium bromide ảnh hưởng đến đường tiêu hóa, gan và thận nhưng có tác dụng rất hạn chế đối với não và hệ thần kinh trung ương. Trong các nghiên cứu về ngựa, sau khi truyền tĩnh mạch đơn, xu hướng quan sát của glycopyrronium theo phương trình ba hàm mũ, bằng cách biến mất nhanh chóng khỏi máu sau đó là giai đoạn cuối kéo dài. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu và dưới dạng thuốc không đổi. Glycopyrronium có tốc độ khuếch tán tương đối chậm, và trong một so sánh tiêu chuẩn với atropine, có khả năng chống lại sự xâm nhập qua hàng rào máu não và nhau thai.[12]
Thực đơn
Glycopyrronium_bromide Dược lýLiên quan
Glycogen Glycoside Glycopyrronium bromide Glycoprotein Glycolanđehit Glycoside tim Glycobiarsol Glycoside hydrolase Glycosyltransferase Glycosmis erythrocarpaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Glycopyrronium_bromide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.11201... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.3374.... http://www.drugs.com/monograph/glycopyrrolate.html http://www.theannals.com/cgi/pmidlookup?view=long&... http://www.ema.europa.eu/docs/en_GB/document_libra... http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10385241 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10534970 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/11115305 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12398577